Mua tôn 2 lớp Panel chất lượng với giá rẻ tại công ty Tôn thép Sáng Chinh. Trong nhiều năm qua, Sáng Chinh Steel được nhiều khách hàng tin tưởng và hài lòng khi phân phối đúng – đủ số lượng tấm panel eps theo yêu cầu đặt hàng. Sản phẩm có tính ứng dụng cao trong xây dựng, thi công nhiều hạng mục cho phép, nhiều ưu điểm mà giá thành lại cực kì hợp lý
Để nhận tư vấn kĩ hơn về sản phẩm từ chúng tôi, xin quý vị hãy gọi qua đường dây nóng cho chúng tôi để được nhận hỗ trợ 24/24h:0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Báo giá tấm panel eps
Kích thước (mm) | Tỷ trọng | Đơn giá (VNĐ) |
50 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 400.000 |
75 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 500.000 |
100 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 550.000 |
125 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 630.000 |
150 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 650.000 |
175 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 750.000 |
200 mm | 40 – 42 Kg/m3 | 850.000 |
Giá nêu trên chỉ mang tính tham khảo, mọi thắc mắc cũng như là quy cách vật liệu sẽ được làm rõ nhanh chóng qua hotline: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Bảng báo giá tôn
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Cấu tạo tôn EPS
Tôn eps gồm 3 lớp cấu tạo chính:
– Lớp trên cùng: Là lớp tôn nền (có thương hiệu) được sản xuất dựa vào dây chuyền hiện đại. Nổi bật với đặc điểm là chịu sự va đập, chống gỉ, lực nén. lực kéo tốt. Trên bề mặt được cán thành nhiều sóng. Tác dụng của chiều cao sóng lớn và chống tràn
– Lớp giữa: Là lớp cách nhiệt EPS dạng xốp được sản xuất từ hạt nhựa Expandable Polystyrene. Lớp này có độ dày từ 25 – 100 (mm) và chống nóng tốt.
– Lớp bên dưới: Là cuối cùng là lớp tôn nền có cấu tạo tương tự lớp trên cùng hoặc đặt theo tiêu chuẩn khác nhau. Bề mặt lớp này được cán gân nhỏ để tăng tính chịu lực.
So sánh tấm panel EPS với tấm panel PU
Tấm Panel EPS
- Tỉ Trọng : Tiêu chuẩn 16kg/m3
- Hệ số truyền nhiệt ổn định : γ = 0.0035 (Kcal/m.h.°©)
- Độ bền nén: P= 3,5 (kg/cm2)
- Độ chịu uốn: P= 6.68 (kg/cm2)
- Hệ số hút ẩm: Thấp
Tấm Panel Pu
- Tỉ Trọng : Tiêu chuẩn 40kg/m3
- Hệ số truyền nhiệt ổn định : γ = 0.0016 (Kcal/m.h.°©)
- Độ bền nén: P= 23(kg/cm2)
- Độ chịu uốn: P= 6 (kg/cm2)
- Hệ số hút ẩm: TB
Tôn EPS có những ưu điểm nào khác ?
+ Dễ thi công lắp đặt: Kiểu dáng của tôn 2 lớp Panel đơn giản, thi công hay lắp đặt điều thực hiện dễ dàng. Cần nắm bắt được một chút kĩ thuật thì chủ sở hữu công trình có thể cách nhiệt hiệu quả.
+ Bền đẹp với thời gian: Tôn sẽ không bị ảnh hưởng bởi các tác động của môi trường và thời tiết.
+ Dễ dàng vệ sinh: Không cần đến quá nhiều những phương tiện hỗ trợ, việc vệ sinh, chùi rửa cũng được tiến hành nhanh gọn
+ Có khả năng tái sử dụng: Qúy khách không cần lo ngại về sản phẩm vì chúng có thể tái sử dụng bất cứ lúc nào
+ Độ thẩm mỹ cao: Vật liệu có độ thẩm mỹ cao với đa dạng màu sắc, kiểu thiết kế đẹp.
Thông số kỹ thuật tấm eps
Đặc tính: Tấm tôn EPS là một dạng kết cấu hạt nhựa khép kín có chứa các nguyên tử cacbon và hydro, trọng lượng nhẹ. Loại hạt này giúp vật liệu cách âm, chống ẩm, chống sock, chống mốc, chịu nhiệt chịu nén cao.
– Chiều rộng: 1000 mm
– Chiều dài tùy theo yêu cầu của khách hàng
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dày/mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
– Tỷ trọng tiêu chuẩn : 16 kg/m3
– Hệ số truyền nhiệt ổn định : λ = 0,035 KCal/m.h.oC
– Lực kéo nén: P = 3,5 kg/cm2
– Lực chịu uốn: P = 6,68 kg/cm2
– Hệ số hấp thụ: μ = 710 μg/m2.s
Tham khảo sơ qua các ứng dụng của tôn 2 lớp Panel
Chúng ta có thể dễ dàng nắm bắt ứng dụng của tôn 2 lớp Panel xây dựng một cách dễ dàng nhất, hầu hết chúng được sử dụng cho tất cả mọi công trình lớn nhỏ với chung một mục đích chính là hỗ trợ tránh nắng nóng, bảo vệ không gian sống, giảm nhiệt bên ngoài tác động lên công trình, hay có thể làm biển quảng cáo cũng khá hiệu quả. Mở rộng vai trò, sản phẩm tôn 2 lớp Panel xây dựng này có thể còn được dùng để trang trí nội thất cho ngôi nhà, làm hàng rào bảo vệ,…
Công ty Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ tư vấn cho mọi khách hàng:
- Chúng tôi – doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh cung cấp chính xác giá cả tôn xây dựng các loại trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
- Đưa ra nhiều phương pháp tư vấn nhằm giúp khách hàng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
- Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những tiêu chuẩn yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
- Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất
- Hỗ trợ cho chủ đầu tư về nguồn tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống