Sáng Chinh kê khai báo giá thép tấm gân SS400 mạ kẽm 5ly, 6ly, 8ly trực tiếp theo số lượng qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Với tính tiêu thụ lớn, thép tấm SS400 mạ kẽm đã khẳng định vị trí của mình trong top những loại vật liệu xây dựng thịnh hành nhất hiện nay
Thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt 1.2mm, cắt theo yêu cầu khách hàng, hàng có sẵn trong kho số lượng lớn
Thép tấm là gì?
Thép tấm gân ( hay thép tấm chống trượt ), là loại thép trên bề mặt có nhiều đường vân nhám. Mục đích nhằm làm tăng độ bền cứng, độ ma sát, đồng thời chắc chắn cho tấm thép.
Sản phẩm thép tấm gân SS400 mạ kẽm 5ly, 6ly, 8ly được sử dụng trong thi công nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải hay xây cầu thang. Góp phần quan trọng trong công nghiệp đóng tàu & xây dựng
Đặc điểm, thông số kỹ thuật thép tấm gân SS400 mạ kẽm 5ly, 6ly, 8ly
Thép tấm gân SS400 mạ kẽm 5ly, 6ly, 8ly có kết cấu vô cùng bền chắc, chống ma sát rất lớn, tránh trơn trượt, có độ cứng – chống ăn mòn cao, chịu nhiều dạng thời tiết khắc nghiệt
Trên bề mặt của thép tấm gân SS400 mạ kẽm 5ly, 6ly, 8ly có nhiều vân nhám và hoa văn nhằm tăng độ ma sát, giúp sản phẩm bền chắc theo thời gian. Các vân nám với kích thước, hình dáng đa dạng trên từng sản phẩm sẽ đáp ứng những tính năng, ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại đặc điểm công trình.
Thông số kỹ thuật thép tấm gân SS400 mạ kẽm 5ly, 6ly, 8ly
- Xuất xứ : Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…
- Chủng loại : thép tấm gân
- Tiêu chuẩn : ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN
- Mác thép : SS400
- Độ dày : 5ly, 6ly, 8ly (mm).
- Chiều rộng : 0.5, 0.9, 1, 1.02, 1.25, 1.35, 2 mét
- Chiều dài : từ 1 đến 6 mét.
Barem thép tấm
Độ dày | Độ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) |
2 ly | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 ly | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 ly | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 ly | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 ly | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 ly | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 ly | 2000 | 6000 | 942 |
12 ly | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 ly | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 ly | 2000 | 6000 | 1413 |
16 ly | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 ly | 2000 | 6000 | 1695,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 1884 |
22 ly | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 ly | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 ly | 2000 | 6000 | 2355 |
26 ly | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 ly | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 ly | 2000 | 6000 | 2826 |
32 ly | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 ly | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 ly | 2000 | 6000 | 3287 |
36 ly | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 ly | 2000 | 6000 | 3579,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 3768 |
42 ly | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 ly | 2000 | 6000 | 4239 |
48 ly | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 ly | 2000 | 6000 | 4710 |
55 ly | 2000 | 6000 | 5181 |
60 ly | 2000 | 6000 | 5652 |
Báo giá thép tấm gân SS400
BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN SS400 | |||
THÉP TẤM GÂN | Số kg | Đơn giá Kg | Thành Tiền |
3 ly (1m5x6m) | 238.95 | 25,500 | 6,093,225 |
4 ly (1m5x6m) | 309.60 | 25,500 | 7,894,800 |
5 ly (1m5x6m) | 380.25 | 25,500 | 9,696,375 |
6 ly (1m5x6m) | 450.90 | 25,500 | 11,497,950 |
8ly (1m5x6m) | 592.20 | 25,500 | 15,101,100 |
10 ly (1m5x6m) | 733.50 | 25,500 | 18,704,250 |
12 ly (1m5x6m) | 874.80 | 25,500 | 22,307,400 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI |
Sáng Chinh kê khai báo giá thép tấm xây dựng các loại mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM | |||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 25,000 | 235,500,000 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ VỚI NHIỀU ƯU ĐÃI |
Lưu ý:
– Bảng báo giá thép tấm xây dựng có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng, thời điểm đặt hàng hoặc biến động giá trên thị trường.
– Khách hàng nên liên hệ cho chúng tôi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
để có bảng báo giá mới nhất trong ngày.
– Công ty cập nhật giá bán vật tư chính xác qua mỗi thời điểm
– Bán đúng giá, cam kết không ép giá người tiêu dùng
Quy trình sản xuất thép tấm gân SS400 mạ kẽm 5ly, 6ly, 8ly
Sau khi thép tấm đã được tinh luyện qua một quy trình sản xuất thép phức tạp đòi hỏi nhiều kỹ thuật sản xuất & công nghệ hiện đại, nguyên liệu sẽ được đúc thành phôi hoặc thành tấm thép.
Một số mác thép tấm với thành phần hóa học
Mác thép | Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan(Mn) | Photpho(P) | Lưu huỳnh(S) | Niken (Ni) | Crom(Cr) |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | 0.03 | 0.02 |
SS400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | – | – |
A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 | – | – |
40C | 0.18max | 0.50max | 1.50max | 0.050 | 0.050 | – | – |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Ứng dụng của thép tấm gân SS400 mạ kẽm 5ly, 6ly, 8ly là gì?
Thép tấm gân SS400 mạ kẽm 5ly, 6ly, 8ly được sản xuất bằng quy trình cán nóng nên bề mặt thép thường không có độ bóng đẹp như thép tấm trơn. Thay vào đó, bề mặt của chúng sở hữu nhiều vân hoa giúp tăng ma sát, chống trơn, trượt khi sử dụng
Ngoài ra, thép tấm gân SS400 mạ kẽm 5ly, 6ly, 8ly được chế tạo chủ yếu là Cacbon nên có độ cứng cáp và khả năng chịu lực tốt. Chúng góp mặt trong các lĩnh vực nổi bật như: đóng tàu, dựng nhà xưởng, làm cầu thang, thang máy, sàn xe tải, sàn xe lửa, sàn để ô tô, xe máy…
Tôn thép Sáng Chinh với chính sách bán hàng như thế nào?
- Công ty cập nhật báo giá thép tấm dựa vào giá thực tế, cập nhật sát với giá của nhà sản xuất, chuẩn sát, độ tin cậy cao
- Với vai trò là nhà phân phối thép lớn tại thị trường miền Nam, Tôn thép Sáng Chinh có uy tín nhiều năm trong việc cung cấp và phân phối vật liệu thép tấm
- Chúng tôi cam kết cung cấp thép tấm xây dựng có nhãn dán, xuất xứ rõ ràng cho khách hàng, đảm bảo giá thành hợp lý với chất lượng.
- Hơn nữa, với kho hàng lớn nên chúng tôi nhập thép tấm với số lượng nhiều, đáp ứng những nhu cầu tiêu dùng từ phía khách hàng
- Hệ thống kho hàng lớn mạnh tại nhiều tỉnh thành